Trường Tiểu học Họ và tên HS: …………………………………… Lớp: ………………………… |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC : …….. MÔN : TOÁN – LỚP 2 NGÀY THI: ………………. |
|||
Lời nhận xét của GV |
Điểm |
Chữ kí GK1 |
Chữ kí GK2 |
|
...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... |
|
|
|
|
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1 ( 0,5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng nhất: (M1)
Số
liền trước của số 80 là:
a. 79 b. 82 c. 83 d. 90
Câu 2: (0,5
điểm)Cho dãy số: 2; 4; 6, ...,...; 12; 14. Hai số điền vào chỗ chấm trong dãy
là: (M1)
a. 8,10 b. 7,8 c. 8,9 d. 9,10
Câu 3: (0,5
điểm) 8 đề - xi - mét được viết là: (M1)
a. 80 dm b. 80 dm c. 8dm d. 80cm
Câu 4: (0,5 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 40 + 40 ..... 90: (M1)
a. > b. = c. + d. <
Câu 5: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:
(M2)
Số bị trừ là 78 và số trừ là 29 .
Hiệu là:
a. 50 b. 49 c.59 d. 69
Câu 6: (0.5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất: (M3)
Sóc Nâu nhặt được 9
hạt dẻ. Mẹ cho Sóc Nâu thêm 7 hạt dẻ nữa. Vậy Sóc Nâu có tất cả số hạt dẻ là:
a. 6 hạt dẻ b. 61 hạt dẻ c. 16 hạt dẻ d. 26 hạt dẻ
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
6: Đặt tính rồi tính (2
điểm) (M2)
48+ 42 74 + 15 72 - 68 90 - 9
Câu 7: Tính : (2 điểm) (M3)
65 – 25 – 12
56 + 6 - 22
Câu 8: (2 điểm) Có
74 con ong đi tìm mật, Trong đó 26 con đã về tổ. Hỏi còn bao nhiêu con ong chưa
về tổ ? (M3)
Bài giải:
Câu 9: (0,5 điểm) Đo rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm (M1)
- Đoạn thẳng AB dài ...............
- Đoạn thẳng BC dài ...............
- Đoạn thẳng CD dài ...............
Câu
10: (0,5điểm) Điền dấu phép tính thích hợp (+ hay -)? (M2)
30 40 = 70
67
28 <
50
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – LỚP 2 D
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) a. 79
Câu 2: (0,5 điểm) a. 8,10
Câu 3: (0,5 điểm)
c. 8 dm
Câu
4: (0,5 điểm) d. <
Câu 5: (0,5 điểm) b. 49
Câu 6: (0,5 điểm) Sóc Nâu nhặt được 9 hạt dẻ.
Mẹ cho Sóc Nâu thêm 7 hạt dẻ nữa. Vậy Sóc Nâu có tất cả số hạt dẻ là:
c.
16 hạt dẻ
II/ TỰ
LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 6: Tính (2 điểm)
- Mỗi phép tính đúng được 0,5
điểm.
48+ 42 = 90 74 + 15 = 89 72 - 68 = 4 90 – 9 = 81
Câu 7: Tính : (1 điểm)
65 – 25 – 15 = 40 -15 56 + 6 –
22 = 62 - 22
=
25 (0,5đ) = 40 (0,5đ)
Câu
8: (2 điểm)
Bài giải:
Số con
ong chưa về tổ là: (0,5 điểm)
74 - 26 = 48 (con ong) (1điểm)
Đáp số: 48 con ong (0,5
điểm)
Câu 9: Hình vẽ bên có 5 hình tam giác: (1 điểm)
Câu 10: (M2)(1 điểm) Số?
30 + 40 = 70
67 - 28 < 50
Trường Tiểu học Nam Cao Họ và tên HS: …………………………………… Lớp: ………………………… |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC : 2021 – 2022 MÔN : T.VIỆT (ĐỌC) – LỚP 2 NGÀY THI: ………………. |
|||
Lời nhận xét của GV |
Điểm |
Chữ kí GK1 |
Chữ kí GK2 |
|
...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... |
|
|
|
|
I/Đọc hiểu: Đọc thầm và làm bài tập (6 điểm)
* Đọc thầm bài : “Chuyện của thước kert ”
Trang 109, TV lớp 2, tập 1.
Dựa theo nội dung bài đọc, HS khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời
đúng nhất.
Chuyện của thước kẻ
Trong
cặp sách, thước kẻ làm bạn với bút mực và bút chì. Chúng sống cùng nhau rất vui
vẻ. Mỗi hình vẽ đẹp, mỗi đường kẻ thẳng tắp là niềm vui chung của cả ba.
Nhưng
ít lâu sau, thước kẻ nghĩ bút mực và bút chì phải nhờ đến mình mới làm được
việc. Nó thấy mình giỏi quá, ngực cứ ưỡn mãi lên. Thấy đường kẻ bị cong, bút
mực nói với bút chì:
-
Hình như thước kẻ hơi cong thì phải?
Nghe
vậy, thước kẻ thản nhiên đáp:
-
Tôi vẫn thẳng mà. Lỗi tại hai bạn đấy!
Bút
mực bèn cầm một cái gương đến bên thước kẻ và nói:
-
Bạn soi thử xem nhé!
Thước
kẻ cao giọng:
-
Đó không phải là tôi!
Nói
xong, nó bỏ đi và lạc vào bãi cỏ ven đường.
Một
bác thợ mộc trông thấy thước kẻ liền nhặt lên, đem về uốn lại cho thẳng. Thước
kẻ cảm ơn bác thợ mộc rồi quay về xin lỗi bút mực, bút chì. Từ đó, chúng lại
hoà thuận, chăm chỉ như xưa.
Theo Nguyễn Kiên
* Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng ở các câu 1, 2, 3, 4,6,7,8
dưới đây.
Câu 1.(0,5 điểm): Thước kẻ làm bạn với những
vật nào? (M1)
A. Bút mực.
B. Bút chì.
C. Cục tẩy.
D. Bút mực và bút
chì.
Câu 2.(0,5 điểm): Mỗi đường kẻ thẳng tắp
là niềm vui của ........ (M1)
A. Thước kẻ.
B. Cả ba.
C. Bác thợ mộc.
D. Bút mực và bút
chì.
Câu 3 .(0,5 điểm): Vì
sao thước kẻ bị cong? (M2)
A.Vì ngực cứ ưỡn lên mãi .
B. Vì bị uốn
cong.
C. Vì bị rơi xuống
đất .
D. Vì bị hỏng.
Câu 4.(0,5 điểm): Thước kẻ bỏ đi và bị lạc
ở đâu ? (M1)
A. Ở công viên.
B. Ở trước sân
nhà.
C. Ở ngoài cửa cổng.
D. Ở bãi cỏ ven đường.
Câu 5.(0,5 điểm): Theo em thước kẻ bị
cong là lỗi của nhân vật nào ? (M2)
A. Lỗi của bút
chì.
B. Lỗi của bút mực.
C. Lỗi của hai bạn
bút chì và bút mực .
D. Lỗi của thước
kẻ đã tự làm mình bị cong.
Câu 6.(0,5 điểm): Sau khi được bác thợ mộc uốn
thẳng, thước kẻ đã làm gì? (M2)
A. Cảm ơn bác thợ
mộc.
B. Không cảm ơn
bác thợ mộc.
C. Cám ơn bác thợ mộc và xin lỗi bút mực, bút chì.
D. Cám ơn bác thợ
mộc và không xin lỗi bút mực, bút chì.
Câu 7.(1 điểm): Theo em, câu chuyện của thước kẻ khuyên chúng
ta điều gì ? (M3)
....................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8.(0,5 điểm): Điền vào chỗ trống c
hay k ? (M2)
lá .....ờ , cây .....im , con .....ua , cái .....kéo
Câu 9.(1 điểm): Trong câu “Mỗi hình vẽ đẹp,
mỗi đường kẻ thẳng tắp là niềm vui chung của cả ba.” Các từ ngữ nào chỉ hoạt động?
(M3)
A. vẽ, kẻ
B. Vẽ, vui
C. hình, kẻ
D. kẻ, vui
Câu 10 .(0,5 điểm): Hãy đặt một câu hỏi
và câu trả lời theo mẫu: “để làm gì ?” để nói công dụng của đồ vật. (M4)
....................................................................................................................................................................................................................................................................
II/ Đọc
thành tiếng: ( 4 điểm) ..............................................
ĐÁP ÁN CHẤM
TIẾNG VIẾT ĐỌC HIỂU HKI LỚP 2
I/Đọc hiểu: Đọc thầm và làm bài tập (6 điểm)
Câu 1/d (0,5 đ)
Câu 2/b (0,5 đ)
Câu 3/a (0,5 đ)
Câu 4/d (0,5 đ)
Câu 5/d (0,5 đ).
Câu 6/c (0,5 đ)
Câu 7/(1đ) Khuyên chúng ta không được kiêu căng.
Câu 8/(0,5đ) lá cờ, cây kim, con
cua, cái kéo.
Câu 9/a (1đ) kẻ, vẽ.
Câu 10/b (0,5đ) Cây bút dùng để làm gì?
/Cái chổi dùng để làm gì?/ Cái ghế dùng để làm gì?
***********************************
ĐỀ KIỂM TRA
ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1
NĂM HỌC: 2021 – 2022
MÔN TIẾNG
VIỆT (VIẾT) LỚP 2
I/ Chính tả: (Nghe – viết)
(4 điểm) 15 phút
Bài viết : Chị tẩy và em bút chì
Bút chì ngồi vẽ dãy núi và dòng sông dưới vầng mặt trời
tỏa sáng. Chị tẩy giúp em xóa những nét vẽ thừa. Bức tranh vẽ xong, cả hai chị
em cùng ngắm và mỉm cười.
II/ Tập
làm văn: (6 điểm) 25 phút
Đề bài : Viết 4 – 5 câu tả chú gấu bông dựa vào
hình và từ ngữ gợi ý.
a) Em thích đồ chơi gì!
b) Đồ chơi đó có những đặc điểm gì đáng chú ý về:
- Hình dáng.
- Màu sắc.
- Bộ phận nổi bậc.
- Hoạt động.
c)
Tình cảm của em với đò chơi đó.
************************************
ĐỀ KIỂM TRA
ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1
NĂM HỌC: 2021 – 2022
MÔN TIẾNG
VIỆT (đọc) LỚP 2
I/ Đọc thành tiếng (4đ)
Giáo viên kiểm tra học sinh đọc
thành tiếng trong 5 bài sau (Giáo viên ghi tên bài, số trang, rồi cho học sinh
bốc thăm bài, đọc thành tiếng một đoạn và trả lời 1 câu hỏi do giáo viên nêu
theo nội dung đoạn đọc)
Giáo viên chọn 5 bài sau đây:
1/ Cô chủ không biết quý tình
bạn (trang 82)
2/ Đồng hồ báo thức (trang 85)
3/ Bàn tay dịu dàng ( trang 98)
4/ Góc nhỏ yêu thương (trang 109)
5/ Chuyện của thước kẻ (trang 114)
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Đọc hiểu văn bản |
Số câu |
3 |
|
3 |
|
|
1 |
|
|
7 |
Câu số |
1; 2;4 |
|
3,5,6 |
|
|
7 |
|
|
|
||
2 |
Kiến thức Tiếng Việt |
Số câu |
|
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
3 |
Câu số |
|
|
|
8 |
9 |
|
|
10 |
|
||
Tổng số câu |
3 |
|
3 |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
10 |
Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 2
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Số và phép tính: Cộng trừ trong
phạm vi 100 |
Số câu |
3 |
|
1 |
2 |
|
1 |
|
|
4 |
3 |
Số điểm |
1,5 |
|
0,5 |
2,5 |
|
2,0 |
|
|
2,0 |
4,5 |
|
Đại lượng và đo đại lượng: dm,
lít |
Số câu |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Số điểm |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
0,5 |
|
|
Yếu tố hình học: Hình chữ nhật,
hình tứ giác |
Số câu |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số điểm |
|
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
0,5 |
|
Giải bài toán về nhiều hơn, ít
hơn |
Số câu |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
Số điểm |
|
|
|
|
0,5 |
|
|
2,0 |
0,5 |
2,0 |
|
Tổng |
Số câu |
4 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
|
1 |
6 |
5 |
Số điểm |
2,0 |
0,5 |
0,5 |
2,5 |
0,5 |
2,0 |
|
2,0 |
3,0 |
7,0 |